Cao Su Ly Tâm
Cao Su Ly Tâm
|
|
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA: ĐẶC TÍNH CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC (TCVN 6314 : 2013 - ISO 2004:2010)
|
Tên chỉ tiêu |
Loại HA |
Loại |
Loại XAc |
Loại HA kem hoá |
Loại LA kem hoá |
Phương pháp thử |
|
Tổng hàm lượng chất rắn, |
61,0 hoặc theo thỏa thuận giữa hai bên |
65,0 |
65,0 |
TCVN 6315 (ISO 124) |
||
|
Hàm lượng cao su khô, % (khối lượng), không nhỏ hơn |
60 |
60 |
60 |
64,0 |
64,0 |
TCVN 4858 (ISO 126) |
|
Chất rắn không phải cao su, |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
- |
|
Kiềm (quy đổi ra NH3), tính theo khối lượng latex cô đặc, % (khối lượng), |
Không nhỏ hơn |
Không lớn hơn 0,29 |
Từ |
Không nhỏ hơn |
Không lớn hơn |
TCVN 4857 |
|
Độ ổn định cơ học, min, |
650 |
650 |
650 |
650 |
650 |
TCVN 6316 |
|
Hàm lượng chất đông kết, |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
TCVN 6317 |
|
Hàm lượng đồng, mg/kg tổng chất rắn, không lớn hơn |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
TCVN 6318 |
|
Hàm lượng mangan, mg/kg tổng chất rắn, không lớn hơn |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
TCVN 6319 |
|
Hàm lượng cặn, % (khối lượng), |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
TCVN 6320 |
|
Trị số axit béo bay hơi (VFA), |
0,06 hoặc theo thỏa thuận giữa hai bên |
TCVN 6321 |
||||
|
Trị số KOH, không lớn hơn |
0,70 hoặc theo thỏa thuận giữa hai bên |
TCVN 4856 |
||||
|
a Hiệu số giữa tổng hàm lượng chất rắn và hàm lượng cao su khô. b Thời gian ổn định cơ học thông thường ổn định trong vòng 21 ngày. c XA tương đương với latex amoniac trung bình (MA). |
||||||
|
* Nệm mút cao su |
|
** Găng tay cao su |
|
|






















