TT cao su châu Á ngày 11/1: Giá tại Tokyo giảm gần 1% 11/01/2018
Giá cao su kỳ hạn tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) ngày 11/1 giảm gần 1%, do đồng yên tăng lên mức cao nhất hơn 6 tuần so với USD.
Giá cao su giao kỳ hạn tháng 6 tại TOCOM giảm 1,5 yên, xuống còn 205,9 yên (tương đương 1,85 USD)/kg. Trong phiên trước đó giá cao su đạt 208,1 yên/kg, mức cao nhất trong gần 2 tuần.
Một đồng yên tăng mạnh mẽ, khiến tài sản mua bằng đồng yên Nhật Bản rẻ hơn khi mua bằng tiền tệ khác. Đồng USD ở mức khoảng 111,52 yên so với khoảng 112,17 yên ngày thứ tư (10/1).
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm không thay đổi.
Đồng USD giảm xuống mức thấp nhất hơn 6 tuần so với đồng yên Nhật Bản và giảm so với 1 giỏ tiền tệ chủ chốt trong ngày thứ tư (10/1), sau báo cáo cho thấy Trung Quốc sẽ chậm hoặc ngừng mua trái phiếu Mỹ.
Giá dầu tăng cao ngày thứ tư (10/1), và đạt mức cao nhất gần 3 năm sau số liệu của chính phủ Mỹ cho thấy rằng, dự trữ và sản lượng dầu thô của nước này suy giảm, ngay cả khi dự trữ nhiên liệu tăng.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản ngày 11/1 giảm 0,3%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 10/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Feb |
167,3 |
168 |
166,7 |
167,6 |
18-Mar |
170,1 |
170,5 |
168,6 |
169,4 |
18-Apr |
173,5 |
178,9 |
173,5 |
174,9 |
18-May |
180 |
184 |
179,9 |
180,5 |
18-Jun |
182 |
182,7 |
181,5 |
182,2 |
18-Jul |
182 |
183,9 |
182 |
182,4 |
18-Aug |
181 |
181 |
181 |
182,9 |
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Feb |
147,8 |
148,6 |
147 |
148 |
18-Mar |
147,4 |
148,9 |
146,5 |
147,5 |
18-Apr |
148 |
149,6 |
147,5 |
148,2 |
18-May |
150,3 |
151,5 |
149 |
150 |
18-Jun |
151,1 |
152,9 |
150,4 |
151 |
Jul-18 |
152,2 |
154,3 |
152,2 |
152,4 |
18-Aug |
153,8 |
155,7 |
153,7 |
153,7 |
18-Sep |
156 |
157,2 |
155,4 |
155,4 |
18-Oct |
158 |
158 |
158 |
156,9 |
18-Nov |
159,3 |
159,4 |
159,3 |
158,5 |
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 10/1/2018
Mặt hàng |
Giá |
Cao su Thái RSS3 (T2) |
1,65 USD/kg |
Cao su Thái STR20 (T2) |
1,49 USD/kg |
Cao su Malaysia SMR20 (T2) |
1,49 USD/kg |
Cao su Indonesia SIR20 (T2) |
0,74 USD/lb |
Cao su Thái Lan USS3 |
44,27 baht/kg |
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2) |
1.200 USD/tấn |
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2) |
1.100 USD/tấn |
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: Reuters
http://vinanet.vn/nong-san/tt-cao-su-chau-a-ngay-111-gia-tai-tokyo-giam-gan-1-687196.html
- VPUB – Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam chúc Tết tỉnh Điện Biên (07/01/2025)
- Dự báo kinh tế thế giới năm 2025 (06/01/2025)
- Giá cao su, đường biến động ra sao giai đoạn đầu năm 2025? (06/01/2025)
- Những vấn đề pháp lý thúc đẩy kinh tế số trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á: Một số giải pháp và khuyến nghị (03/01/2025)
- Việt Nam vào top 15 nền kinh tế lớn châu Á: Doanh nghiệp muốn nắm cơ hội “ngàn năm có một” (03/01/2025)
- Bà Huỳnh Thị Nga được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty Cao su Chư Păh (03/01/2025)
- Cao su Việt Nam (GVR) được phê duyệt khu công nghiệp 360 ha tại Bình Dương (03/01/2025)
- Giá cao su hôm nay 3/1/2025: Giá cao su tăng - giảm trái chiều trên sàn SHFE, trong nước duy trì đà đi ngang (03/01/2025)
- Việt Nam tiếp tục khẳng định vị thế là điểm sáng nổi bật về tăng trưởng kinh tế (02/01/2025)
- Mô hình nông lâm kết hợp trồng cao su tại Thái Lan (02/01/2025)