logo
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIỆT NAM

Thị trường xuất khẩu cao su của Việt Nam 11 tháng năm 2012 25/12/2012

 

 

 

 


Theo số liệu thống kê, trong tháng 11/2012, lượng cao su xuất khẩu của Việt Nam đạt khoảng 90.608 tấn, giảm nhẹ về lượng so với tháng trước (-5,4%) do mức tiêu thụ trên thế giới chậm lại. Kim ngạch xuất khẩu cao su thiên nhiên trong tháng 11/2012 đạt 245.327.803 USD, giảm (-5,4) so với tháng trước so với cùng kỳ năm trước.

Tính đến hết 11 tháng đầu năm 2012, tổng lượng cao su thiên nhiên xuất khẩu đạt khoảng 905.947 tấn, trị giá 2.551.974.168 USD, tăng 28,5% về lượng nhưng giảm 12,5% về trị giá do giá giảm.

Với sản lượng tăng vào cuối năm, Việt Nam có khả năng xuất khẩu 95.000 - 100.000 tấn vào tháng 12, nâng tổng số lượng cao su thiên nhiên xuất khẩu năm 2012 của Việt Nam có thể đạt 1 triệu tấn, là mức cao kỷ lục so với trước đây.

Tuy nhiên, do giá giảm mạnh so với giá cao đột biến của năm 2011, kim ngạch xuất khẩu cao su thiên nhiên năm 2012 có thể đạt khoảng 2,8 tỷ USD, thấp hơn mức 3,23 tỷ USD của năm 2011 nhưng cao hơn mức 2,4 tỷ USD năm 2010. 

Trung Quốc vẫn là thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Việt Nam, đạt 1.156.236.769 USD, chiếm 46% tổng trị giá xuất khẩu cao su trong 11 tháng năm 2012; tiếp đến là thị trường Malaysia chiếm 20%; đứng thứ ba là thị trường Ấn Độ, trị giá 187.746.622 USD, chiếm 7% tổng trị giá xuất khẩu cao su của Việt Nam.

Số liệu xuất khẩu cao su tháng 11 và 11 tháng năm 2012

Mặt hàng

ĐVT

Tháng 11/2012

11 tháng/2012

Tổng

 

90.608

245.327.803

905.947

2.511.974.168

Trung Quốc

Tấn

40.404

108.972.219

427.280

1.156.236.769

Malaysia

Tấn

19.422

50.980.245

179.791

509.669.386

Ấn Độ

Tấn

8.891

25.904.253

63.272

187.746.622

Đài Loan

Tấn

3.037

8.686.835

36.166

115.797.548

Hàn Quốc

Tấn

3.518

9.040.210

36.600

104.340.160

Đức

Tấn

3.459

10.011.730

30.529

94.203.280

Hoa Kỳ

Tấn

2.539

6.414.256

21.884

58.803.227

Thổ Nhĩ Kỳ

Tấn

848

2.297.579

12.553

36.771.309

Nhật Bản

Tấn

1034

3.274.569

8.649

29.490.885

Italia

Tấn

793

2.167.748

9.445

27.165.968

Tây Ban Nha

Tấn

675

1.734.312

8.291

24.621.730

Indonesia

Tấn

686

1.529.284

9.376

22.936.763

Braxin

Tấn

407

1.232.994

6.630

18.622.638

Nga

Tấn

282

795.864

5.559

17.549.682

Bỉ

Tấn

479

1.225.425

5.418

13.769.609

Pháp

Tấn

424

1.270.034

3.176

10.833.742

Hồng Công

Tấn

236

661.300

310

10.497.221

Achentina

Tấn

433

1.199.761

3.024

9.466.316

Pakistan

Tấn

240

670.600

3.096

9.181.850

Hà Lan

Tấn

60

187.152

2.347

7.551.798

Phần Lan

Tấn

 

 

2.036

6.622.479

Canađa

Tấn

200

613.597

1.860

6.069.296

Anh

Tấn

163

382094

1.994

5.738.068

Singapore

Tấn

40

103.600

1.569

4.620.838

Thụy Điển

Tấn

141

399.773

1.270

3.722.546

Mêhicô

Tấn

177

481.613

1.329

3.628.957

Séc

Tấn

121

342.922

842

2.660.336

Ucraina

Tấn

35

102.200

551

1.808.750

http://www.vinanet.com.vn

ĐƠN VỊ TÀI TRỢ
ĐƠN VỊ TÀI TRỢ