logo
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIỆT NAM

Thị trường xuất khẩu cao su của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2013 26/07/2013

Riêng trong tháng 6/2013, lượng cao su xuất khẩu của Việt Nam đạt khoảng 83.018 tấn, trị giá 187.739.012 USD, đơn giá bình quân đạt 2.261 USD/tấn. So với tháng trước, cao su xuất khẩu tăng 18,7% về lượng và tăng 13,4% về giá trị, còn so với tháng 6/2012, cao su xuất khẩu tăng 37,7% về lượng, tăng 10,3% về giá trị.

Trung Quốc vẫn là thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Việt Nam, đạt 435.348.094 USD, chiếm 48% tổng trị giá xuất khẩu cao su trong 6 tháng năm 2013; tiếp đến là thị trường Malaysia chiếm 19,9%; đứng thứ ba là thị trường Ấn Độ, trị giá 56.724.344 USD, chiếm 5,8% tổng trị giá xuất khẩu cao su của Việt Nam.

Số liệu xuất khẩu cao su tháng 6 và 6 tháng năm 2013

Nước

ĐVT

Tháng 6/2013

6Tháng/2013

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

Tổng

83.018

187.739.012

385.225

971.422.603

Trung Quốc

Tấn

34.898

73.177.951

182.552

435.348.094

Malaysia

Tấn

20.112

45.579.144

75.718

193.988.070

Ấn Độ

Tấn

6.334

16.257.170

20.653

56.724.344

Đài Loan

Tấn

2.614

6.687.149

13.500

39.039.074

Hàn Quốc

Tấn

2.946

7.153.584

15.185

38.524.450

Đức

Tấn

2.415

6.120.832

13.344

37.375.359

Hoa Kỳ

Tấn

1.774

3.811.976

10.805

26.500.652

Thổ Nhĩ Kỳ

Tấn

1.681

3.792.549

7.181

18.132.497

Tây Ban Nha

Tấn

1.061

2.718.671

4.544

12.624.741

Nhật Bản

Tấn

739

2.176.875

3.998

12.146.588

Italia

Tấn

1.031

2.619.848

4.013

11.122.958

Braxin

Tấn

653

1.560.930

3.425

9.173.189

Indonêsia

Tấn

298

741.722

3.400

8.166.262

Pakistan

Tấn

1046

2.521.125

2.586

6.643.805

Bỉ

Tấn

658

1.331.151

2.793

5.883.230

Nga

Tấn

312

724.953

1.983

5.595.761

Pháp

Tấn

302

838.323

1.513

4.444.910

Achentina

Tấn

388

967.024

1.552

4.251.221

Hồng Kông

Tấn

439

1.012.297

1.400

3.798.030

Phần Lan

Tấn

1.210

3.732.458

Anh

Tấn

142

359.313

1.142

3.099.698

Canađa

Tấn

302

818.654

898

2.591.223

Hà Lan

Tấn

202

561.836

806

2.398.189

Singapore

Tấn

70

168.422

440

1.971.970

Mêhicô

Tấn

162

431.159

620

1.650.929

Thụy Điển

Tấn

101

248.170

524

1.505.970

Ucraina

Tấn

20

55.800

466

1.350.300

Séc

Tấn

81

196.459

277

802.152

http://vinanet.com.vn/

ĐƠN VỊ TÀI TRỢ
ĐƠN VỊ TÀI TRỢ