Xuất khẩu cao su tháng 6 đạt 86 nghìn tấn với giá trị 153 triệu USD 26/06/2014
Trong 5 tháng đầu năm 2014 thị trường Hà Lan có tốc độ tăng nhanh nhất, gấp hơn 6 lần về lượng và hơn 5 lần về giá trị so với cùng kỳ năm 2013.
THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHÍNH CỦA CAO SU VIỆT NAM 5 THÁNG NĂM 2014
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
Thứtự |
Mặt hàng/Tên nước |
5 tháng/2013 |
5 tháng/2014 |
% 2014/2013 |
Thị phần (%) |
||||
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
2013 |
2014 |
||
|
Cao su |
299976 |
777268.528 |
250758 |
491279.447 |
83.59 |
63.21 |
100.00 |
100.00 |
1 |
TRUNG QUỐC |
147,026 |
360,139 |
97,997 |
185,491 |
66.65 |
51.51 |
46.33 |
37.76 |
2 |
MALAIXIA |
54,990 |
146,904 |
43,394 |
79,438 |
78.91 |
54.07 |
18.90 |
16.17 |
3 |
ẤN ĐỘ |
14,038 |
39,683 |
15,391 |
32,472 |
109.64 |
81.83 |
5.11 |
6.61 |
4 |
HÀN QUỐC |
12,117 |
31,045 |
11,734 |
23,248 |
96.84 |
74.89 |
3.99 |
4.73 |
5 |
HOA KỲ |
9,131 |
22,857 |
10,926 |
20,825 |
119.66 |
91.11 |
2.94 |
4.24 |
6 |
ĐỨC |
10,828 |
30,942 |
8,566 |
18,629 |
79.11 |
60.21 |
3.98 |
3.79 |
7 |
ĐÀI LOAN |
10,604 |
31,629 |
8,622 |
18,506 |
81.31 |
58.51 |
4.07 |
3.77 |
8 |
THỔ NHĨ KỲ |
5,386 |
14,037 |
6,375 |
12,684 |
118.36 |
90.36 |
1.81 |
2.58 |
9 |
NHẬT BẢN |
3,163 |
9,666 |
4,203 |
9,647 |
132.88 |
99.80 |
1.24 |
1.96 |
10 |
HÀ LAN |
605 |
1,836 |
4,141 |
9,312 |
684.46 |
507.10 |
0.24 |
1.90 |
Ở chiều ngược lại, khối lượng nhập khẩu cao su trong tháng 6/2014 ước đạt 23 nghìn tấn với giá trị đạt 49 triệu USD, đưa khối lượng nhập khẩu mặt hàng này trong 6 tháng đầu năm đạt 141 nghìn tấn, giá trị nhập khẩu đạt 296 triệu USD, giảm 8,7% về lượng và giảm 15,8% về giá trị so với cùng kỳ năm trước. Thị trường nhập khẩu cao su chủ yếu từ các nước như Hàn Quốc (chiếm 21,4%), Nhật Bản (17,6%) và Campuchia (10,4%).
Trung Quốc là thị trường nhập khẩu cao su lớn thứ 6 của Việt Nam, chiếm 5,8% tổng kim ngạch nhập khẩu. So với cùng kỳ năm 2013, tổng khối lượng nhập khẩu cao su từ thị trường này trong 5 tháng đầu năm 2014 tăng 15,8%, kim ngạch nhập khẩu tăng 5,8%.
NGUỒN NHẬP KHẨU CHÍNH CỦA CAO SU VIỆT NAM 5 THÁNG NĂM 2014
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
Thứtự |
Mặt hàng/Tên nước |
5 tháng/2013 |
5 tháng/2014 |
% 2014/2013 |
Thị phần (%) |
||||
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
2013 |
2014 |
||
|
Cao su |
127,539 |
296,862 |
118,337 |
247,067 |
92.8 |
83.2 |
100.0 |
100.0 |
1 |
HÀN QUỐC |
26,273 |
62,730 |
26,458 |
52,940 |
100.7 |
84.4 |
21.1 |
21.4 |
2 |
NHẬT BẢN |
15,967 |
44,753 |
16,167 |
43,470 |
101.3 |
97.1 |
15.1 |
17.6 |
3 |
CAMPUCHIA |
19,150 |
52,803 |
13,596 |
25,623 |
71.0 |
48.5 |
17.8 |
10.4 |
4 |
THÁI LAN |
12,125 |
25,739 |
12,683 |
24,290 |
104.6 |
94.4 |
8.7 |
9.8 |
5 |
ĐÀI LOAN |
13,357 |
32,474 |
10,432 |
20,760 |
78.1 |
63.9 |
10.9 |
8.4 |
6 |
TRUNG QUỐC |
5,462 |
13,503 |
6,327 |
14,281 |
115.8 |
105.8 |
4.5 |
5.8 |
7 |
NGA |
4,965 |
15,097 |
4,447 |
10,820 |
89.6 |
71.7 |
5.1 |
4.4 |
8 |
HOA KỲ |
4,100 |
6,660 |
4,247 |
8,882 |
103.6 |
133.4 |
2.2 |
3.6 |
9 |
MALAIXIA |
1,484 |
1,911 |
4,531 |
6,592 |
305.3 |
345.0 |
0.6 |
2.7 |
10 |
PHÁP |
2,879 |
6,901 |
2,027 |
5,785 |
70.4 |
83.8 |
2.3 |
2.3 |
- VPUB – Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam chúc Tết tỉnh Điện Biên (07/01/2025)
- Dự báo kinh tế thế giới năm 2025 (06/01/2025)
- Giá cao su, đường biến động ra sao giai đoạn đầu năm 2025? (06/01/2025)
- Những vấn đề pháp lý thúc đẩy kinh tế số trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á: Một số giải pháp và khuyến nghị (03/01/2025)
- Việt Nam vào top 15 nền kinh tế lớn châu Á: Doanh nghiệp muốn nắm cơ hội “ngàn năm có một” (03/01/2025)
- Bà Huỳnh Thị Nga được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty Cao su Chư Păh (03/01/2025)
- Cao su Việt Nam (GVR) được phê duyệt khu công nghiệp 360 ha tại Bình Dương (03/01/2025)
- Giá cao su hôm nay 3/1/2025: Giá cao su tăng - giảm trái chiều trên sàn SHFE, trong nước duy trì đà đi ngang (03/01/2025)
- Việt Nam tiếp tục khẳng định vị thế là điểm sáng nổi bật về tăng trưởng kinh tế (02/01/2025)
- Mô hình nông lâm kết hợp trồng cao su tại Thái Lan (02/01/2025)