logo
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIỆT NAM

Quí I/2014: Nhập khẩu cao su giảm cả lượng và trị giá 28/04/2014

Hàn Quốcthị trường lớn nhất cung cấp cao su cho Việt Nam, với 15.681 tấn, trị giá 30,28 triệu USD, giảm 2,32% về lượng và giảm 25,29% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ hai là thị trường Nhật Bản, với 10.593 tấn, trị giá 28.257.919 USD, tăng 9,38% về lượng và tăng 4,15% về trị giá. Campuchia là thị trường lớn thứ ba, với 8.316 tấn, trị giá 16.505.623 USD, giảm 32,75% về lượng và giảm 54,39% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Ba thị trường Hàn Quốc, Nhật Bản và Campuchia chiếm 45,58% về lượng và 47,9% về lượng nhập khẩu cao su về Việt Nam trong quí I/2014.

Trong quí I/2014, Việt Nam tăng nhập khẩu cao su từ một số thị trường: Thái Lan tăng 15,98% về lượng và tăng 3,72% về trị giá; Trung quốc tăng 49,55% về lượng và tăng 41,59% về trị giá; Hoa Kỳ tăng 25,75% về lượng và tăng 71,51% về trị giá.

Đáng chú ý hai thị trường có mức tăng mạnh nhất là Malaysia và Indonêsia, tăng lần lượt 188,57% về lượng và tăng 266,65% về trị giá, tăng 457,89% về lượng và tăng 258,72% về trị giá.

Nhập khẩu cao su giảm từ một số thị trường trong quí I/2014: từ Pháp giảm 35,12% về lượng và giảm 18,63% về trị giá; từ Canađa giảm 46,93% về lượng và giảm 58,42% và Italia giảm 23,33% về lượng và giảm 47,8% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu của Hải quan về nhập khẩu cao su 3 tháng đầu năm 2014

Thị trường

3Tháng/2013

3Tháng/2014

3Tháng/2014 so với cùng kỳ năm trước (%)

Lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá

Tổng

77.213

183.458.002

75.501

156.454.723

-2,22

-14,72

Hàn Quốc

16.053

40.533.368

15.681

30.281.714

-2,32

-25,29

Nhật Bản

9.685

27.132.780

10.593

28.257.919

+9,38

+4,15

Campuchia

12.365

36.187.655

8.316

16.505.623

-32,75

-54,39

Thái Lan

6.716

14.023.855

7.789

14.545.799

+15,98

+3,72

Đài Loan

7.967

19.515.401

6.455

12.826.388

-18,98

-34,28

Trung Quốc

2.418

5.935.712

3.616

8.404.238

+49,55

+41,59

Nga

3.203

9.917.949

3.229

7.885.451

+0,81

-20,49

Hoa Kỳ

2.505

3.669.877

3.150

6.294.373

+25,75

+71,51

Malaysia

1.041

1.208.505

3.004

4.431.037

+188,57

+266,65

Pháp

1.552

3.202.998

1.007

2.606.347

-35,12

-18,63

Indonêsia

114

403.453

636

1.447.262

+457,89

+258,72

Đức

705

1.212.645

476

1.447.035

-32,48

+19,33

Canađa

456

1.905.099

242

792.053

-46,93

-58,42

Hà Lan

260

415.192

187

518.308

-28,08

+24,84

Anh

236

336.306

96

317.077

-59,32

-5,72

Italia

30

121.022

23

63.178

-23,33

-47,8

T.Nga

Nguồn: Vinanet

ĐƠN VỊ TÀI TRỢ
ĐƠN VỊ TÀI TRỢ