logo
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIỆT NAM

Thị trường xuất khẩu cao su của Việt Nam 11 tháng năm 2013 25/12/2013

Thị Trường Xuất Nhập Khẩu

Tính riêng trong tháng 11/2013, xuất khẩu cao su đạt 118.576 tấn, trị giá 261.526.916 USD, tăng 6,9% về lượng và tăng 6,5% về giá trị so với tháng 10/2013. Còn so với cùng kỳ năm trước, cao su thiên nhiên xuất khẩu tăng 30,9% về lượng, tăng 6,6% về giá trị và giảm 18,5% về giá. 

Trung Quốc vẫn là thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Việt Nam, đạt 985.241.495 USD, chiếm 45% tổng trị giá xuất khẩu cao su trong 11 tháng năm 2013; tiếp đến là thị trường Malaysia chiếm 20,9%; đứng thứ ba là thị trường Ấn Độ, trị giá 197.477.495 USD, chiếm 8% tổng trị giá xuất khẩu cao su của Việt Nam. 

Đơn giá bình quân xuất khẩu cao su 11 tháng năm 2013 ước đạt 2.333 USD/tấn, so với năm 2012 giá xuất khẩu giảm 17,2%. 

Số liệu của Tổng cục hải quan về thị trường xuất khẩu cao su của Việt Nam 11 tháng năm 2013 

Nước

ĐVT

Tháng 11/2013

11Tháng/2013

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

Tổng

118.576

261.526.916

951.397

2.219.160.974

Trung Quốc

Tấn

62.553

135.204.908

437.761

985.241.495

Malaysia

Tấn

23.289

51.970.517

198.917

464.084.786

Ấn Độ

Tấn

7.424

17.418.604

80.731

197.477.495

Đài Loan

Tấn

2.947

6.925.888

27.815

73.685.595

Hàn Quốc

Tấn

3.089

6.379.167

31.288

72.629.405

Đức

Tấn

2.812

6.607.571

27.205

69.948.511

Hoa Kỳ

Tấn

3.101

6.569.460

26.810

59.853.932

Thổ Nhĩ Kỳ

Tấn

1.531

3.217.501

14.605

33.991.016

Indonêsia

Tấn

957

1.967.309

10.851

24.159.902

Tây Ban Nha

Tấn

1.159

2.659.423

9.645

24.075.484

Nhật Bản

Tấn

1.321

3.309.548

8.608

23.817.637

Italia

Tấn

900

2.120.785

8.441

21.057.570

Braxin

Tấn

851

1.608.548

7.510

17.850.785

Hà Lan

Tấn

782

1.953.223

5.817

14.612.009

Pakistan

Tấn

341

785.590

5.183

12.684.080

Bỉ

Tấn

292

586.979

5.232

10.787.841

Nga

Tấn

363

842.944

3.603

9.373.412

Achentina

Tấn

401

881.487

3.063

7.706.260

Pháp

Tấn

181

437.855

2.743

7.399.517

Hồng Kông

Tấn

280

647.067

2.518

6.422.536

Canađa

Tấn

281

674.606

2.159

5.626.477

Anh

Tấn

181

426.674

2.244

5.470.677

Phần Lan

Tấn

302

706.608

1.915

5.372.474

Mêhicô

Tấn

266

652.230

1.307

3.288.304

Singapore

Tấn

330

742.766

1.001

3.221.753

Thụy Điển

Tấn

40

93.744

1.169

3.005.471

Ucraina

Tấn

20

51.000

1.049

2.742.070

Séc

Tấn

19

45.120

539

1.415.381

 Lượng và giá trị cao su thiên nhiên xuất khẩu trong 11 tháng đầu năm 2013

 (Nguồn số liệu của Hiệp hội cao su Việt Nam)

Tháng

Xuất khẩu năm  2013

So với năm 2012 (%)

Tấn

Ngàn USD

USD/tấn

Lượng

Giá trị

Đơn giá

1

108.513

295.424

2.722

55,2

54,6

-0,4

2

30.745

85.381

2.777

-65,5

-66,2

-2,0

3

49.788

126.895

2.549

-11,8

-30,9

-21,6

4

43.219

110.484

2.556

-18,4

-37,8

-23,8

5

69.942

165.500

2.366

-5,9

-28,7

-24,2

6

82.950

187.496

2.260

37,6

10,2

-19,9

7

118.366

257.182

2.173

21,4

-7,1

-23,4

8

105.311

228.975

2.174

-3,9

-21,1

-17,9

9

115.011

259.066

2.253

5,9

-5,0

-10,3

10

108.976

241.232

2.214

13,1

-7,0

-17,8

11

118.576

261.527

2.206

30,9

6,6

-18,5

Tổng cộng

951.397

2.219.161

2.333

5,0

-13,0

-12,0

Nguồn: Bộ Công Thương

ĐƠN VỊ TÀI TRỢ
ĐƠN VỊ TÀI TRỢ