logo
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIỆT NAM

Thị trường xuất khẩu cao su của Việt Nam 9 tháng đầu năm 2013 24/10/2013

Trung Quốc vẫn là thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Việt Nam, đạt 324.545 tấn, trị giá 741.152.626 USD, giảm 7,4% về lượng và giảm 22% về trị giá so với cùng kỳ năm trước, chiếm 43% tổng trị giá xuất khẩu; tiếp đến là thị trường Malaysia chiếm 21,3%, tăng 14,2% về lượng, nhưng giảm 7% về trị giá; đứng thứ ba là thị trường Ấn Độ, chiếm 9%, tăng 48,9% về lượng và tăng 21% về trị giá so so với cùng kỳ năm trước. Ba thị trường trên chiếm 73,7% tổng trị giá xuất khẩu cao su của Việt Nam trong 9 tháng đầu năm 2013.

Hiện cao su Việt Nam đứng thứ 12 trong số các mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam sau điện thoại các loại và linh kiện; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; giày dép các loại; hàng dệt may; dầu thô; hàng thủy sản; gỗ và sản phẩm gỗ; phương tiện vận tải và phụ tùng; gạo; cà phê. Trong 9 tháng đầu năm, sản phẩm từ cao su do các doanh nghiệp nước ta xuất khẩu đạt trị giá 280,6 triệu USD, tăng 7,9% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu xuất khẩu cao su tháng 9 và 9 tháng năm 2013

Nước

ĐVT

Tháng 9/2013

9Tháng/2013

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

Tổng

117.619

265.379.970

726.453

1.722.716.672

Trung Quốc

Tấn

53.702

119.535.292

324.545

741.152.626

Malaysia

Tấn

25.949

58.581.472

155.695

367.116.430

Ấn Độ

Tấn

11.755

27.022.847

66.055

162.712.802

Đài Loan

Tấn

3.000

7.488.786

22.047

59.944.121

Hàn Quốc

Tấn

3.164

6.679.114

24.606

58.447.781

Đức

Tấn

2.914

6.866.144

22.129

58.100.266

Hoa Kỳ

Tấn

3.176

6.847.936

19.276

44.116.870

Thổ Nhĩ Kỳ

Tấn

1.921

4.279.660

12.093

28.749.023

Tây Ban Nha

Tấn

920

2.120.812

7.498

19.260.123

Nhật Bản

Tấn

775

1.962.292

6.223

17.786.847

Italia

Tấn

970

2.126.488

6.795

17.221.722

Braxin

Tấn

710

1.537.761

5.684

14.149.452

Indonêsia

Tấn

1.320

3.035.248

6.196

14.048.558

Pakistan

Tấn

520

1.252.400

4.420

10.898.080

Hà Lan

Tấn

1.591

3.888.310

3.603

9.291.561

Bỉ

Tấn

412

901.850

4.333

8.969.626

Canađa

Tấn

234

524.590

3.981

8.542.899

Nga

Tấn

407

976.283

2.956

7.835.915

Pháp

Tấn

343

831.062

2.340

6.429.237

Achentina

Tấn

403

956.740

2.280

5.944.108

Hồng Kông

Tấn

178

418.520

2.079

5.400.065

Anh

Tấn

205

433.022

1.916

4.780.680

Phần Lan

Tấn

1.613

4.665.866

Thụy Điển

Tấn

60

143.942

1.068

2.773.228

Mêhicô

Tấn

81

200.995

937

2.409.804

Singapore

Tấn

20

49.392

540

2.217.319

Ucraina

Tấn

146

350.620

758

2.030.470

Séc

Tấn

60

150.091

459

1.228.939

Theo Vinanet

ĐƠN VỊ TÀI TRỢ
ĐƠN VỊ TÀI TRỢ