Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện lĩnh vực nông nghiệp 27/12/2016
|
Ảnh minh họa |
Tổ chức, cá nhân khi nộp đơn yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện bảo hộ quyền đối với giống cây trồng; kiểm định, lấy mẫu, kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng trong lĩnh vực trồng trọt, giống cây lâm nghiệp phải nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp theo quy định tại Thông tư này.
Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp được quy định như sau:
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Lệ phí |
|
|
1 |
Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
Bằng |
350.000 |
2 |
Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
Bằng |
100.000 |
3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp |
01 người/lần |
100.000 |
II |
Phí bảo hộ giống cây lâm nghiệp |
|
|
1 |
Hội đồng công nhận giống cây lâm nghiệp mới |
01 lần |
4.500.000 |
2 |
Công nhận lâm phần tuyển chọn |
01 giống |
750.000 |
3 |
Công nhận vườn giống |
01 vườn giống |
2.750.000 |
4 |
Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống |
01 lô giống |
750.000 |
III |
Phí bảo hộ giống cây trồng |
|
|
1 |
Thẩm định đơn |
01 lần |
2.000.000 |
2 |
Thẩm định lại đơn khi người nộp đơn yêu cầu thì người nộp đơn phải nộp 50% lần đầu |
01 lần |
1.000.000 |
3 |
Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
|
|
- Từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 |
01 giống/01 năm |
3.000.000 |
|
- Từ năm thứ 4 đến năm thứ 6 |
01 giống/01 năm |
5.000.000 |
|
- Từ năm thứ 7 đến năm thứ 9 |
01 giống/01 năm |
7.000.000 |
|
- Từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
01 giống/01 năm |
10.000.000 |
|
- Từ năm thứ 16 đến hết thời gian hiệu lực của Bằng bảo hộ |
01 giống/01 năm |
20.000.000 |
4 |
Thẩm định yêu cầu phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Đơn |
1.200.000 |
5 |
Hội đồng công nhận giống cây trồng mới |
01 lần |
4.500.000 |
IV |
Phí công nhận, chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm trong lĩnh vực trồng trọt |
|
|
1 |
Chỉ định phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận |
01 phòng, TCCN/lần |
15.000.000 |
2 |
Giám sát phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận |
Phòng, TCCN/lần |
7.500.000 |
V |
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
1 |
Cấp mới giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ, phân bón khác |
01 cơ sở/lần |
6.000.000 |
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép sản xuất phân bón |
01 cơ sở/lần |
2.500.000 |
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/1/2017.
Lan Phương
http://baochinhphu.vn/Chinh-sach-moi/Phi-tham-dinh-kinh-doanh-co-dieu-kien-linh-vuc-nong-nghiep/295242.vgp- VPUB – Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam chúc Tết tỉnh Điện Biên (07/01/2025)
- Dự báo kinh tế thế giới năm 2025 (06/01/2025)
- Giá cao su, đường biến động ra sao giai đoạn đầu năm 2025? (06/01/2025)
- Những vấn đề pháp lý thúc đẩy kinh tế số trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á: Một số giải pháp và khuyến nghị (03/01/2025)
- Việt Nam vào top 15 nền kinh tế lớn châu Á: Doanh nghiệp muốn nắm cơ hội “ngàn năm có một” (03/01/2025)
- Bà Huỳnh Thị Nga được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty Cao su Chư Păh (03/01/2025)
- Cao su Việt Nam (GVR) được phê duyệt khu công nghiệp 360 ha tại Bình Dương (03/01/2025)
- Giá cao su hôm nay 3/1/2025: Giá cao su tăng - giảm trái chiều trên sàn SHFE, trong nước duy trì đà đi ngang (03/01/2025)
- Việt Nam tiếp tục khẳng định vị thế là điểm sáng nổi bật về tăng trưởng kinh tế (02/01/2025)
- Mô hình nông lâm kết hợp trồng cao su tại Thái Lan (02/01/2025)