logo
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIỆT NAM

Thuế suất thuế nhập khẩu cao su vào Trung Quốc năm 2016 29/01/2016

 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:

Áp dụng đối với các nước được hưởng quy chế tối huệ quốc (MFN) của Trung Quốc: các quốc gia thành viên WTO, hoặc các quốc gia, khu vực có ký hiệp định thương mại song phương với Trung Quốc, trong đó có Việt Nam và các nước Đông Nam Á. Cụ thể như sau:

–   Mủ cao su thiên nhiên, cao su ly tâm (HS 4001.10): Thuế suất thuế nhập khẩu được tính bằng 10% giá mua hoặc 900 Nhân dân tệ/tấn (tương đương 137 USD/tấn), được tính theo mức nào thấp hơn.

–   Cao su tờ và cao su định chuẩn kỹ thuật (HS 4001.21 và HS 4001.22): Thuế suất thuế nhập khẩu được tính bằng 20% giá mua hoặc 1.500 Nhân dân tệ/tấn (tương đương 228 USD/tấn), được tính theo mức nào thấp hơn.

–   Các loại cao su thiên nhiên khác (HS 4001.29, 4001.30) áp dụng theo một mức là 20%.

–   Cao su tổng hợp (HS 4002.8000) có thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 7,5% và cao su hỗn hợp (HS 4005) được tính mức 8%.

2. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường:

Đối vớicác quốc gia, khu vực không thực hiện quy chế tối huệ quốc, cao su thiên nhiên (HS 40.01) nhập khẩu vào Trung Quốc được áp dụng thuế suất thông thường là 40%.

3. Thuế Giá trị gia tăng (VAT):

Đối với các mặt hàng cao su được áp dụng mức thuế suất 17%.

Biểu thuế nhập khẩu cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp và cao su hỗn hợp vào Trung Quốc năm 2016

Mã hàng

(HS code)

Mô tả hàng hóa

Thuế suất thuế

nhập khẩu ưu đãi

Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường

Thuế GTGT

40.01

Cao su thiên nhiên, nhựa cây balata, nhựa cây cúc cao su và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

 

 

 

4001.10.00

- Mủ cao su thiên nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa

10% hoặc 900 NDT/tấn, tính theo mức nào thấp hơn

40%

17%

 

– Cao su thiên nhiên ở dạng khác:

 

 

 

4001.21.00

- Tấm cao su xông khói

20% hoặc 1.500 NDT/tấn, tính theo mức nào thấp hơn

40%

17%

4001.22.00

- Cao su thiên nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR)

20% hoặc 1.500 NDT/tấn, tính theo mức nào thấp hơn

40%

17%

4001.29.00

- Loại khác

20%

40%

17%

4001.30.00

- Nhựa cây balata, nhựa cây cúc cao su và các loại nhựa tự nhiên tương tự

20%

40%

17%

40.02

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

 

 

 

4002.80.00

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này

7,5%

35%

17%

40.05

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải:

 

 

 

4005.10.00

- Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica

8%

35%

17%

4005.20.00

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

8%

35%

17%

 

- Loại khác:

 

 

 

4005.91.00

- Dạng tấm, lá và dải

8%

35%

17%

4005.99.00

- Loại khác

8%

35%

17%

 

Văn bản gốc bằng tiếng Anh và tiếng Trung của Biểu thuế trên được đăng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu Trung Quốc năm 2016 tại trang web của Trung tâm Phát triển thương mại điện tử – Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin – Bộ Công Thương theo đường dẫn sau:http://vietnamexport.com/bieu-thue-xuat-nhap-khau-trung-quoc-nam-2016/vn2525828.html, trang 241 – 247.

 

http://thitruongcaosu.net/2016/01/28/thue-suat-thue-nhap-khau-cao-su-vao-trung-quoc-nam-2016/

 

ĐƠN VỊ TÀI TRỢ
ĐƠN VỊ TÀI TRỢ