Tháng 5/2015, Việt Nam xuất khẩu 78 nghìn tấn, nhập khẩu 39 nghìn tấn cao su 28/05/2015
THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHÍNH CỦA CAO SU VIỆT NAM 4 THÁNG NĂM 2015
Thứ tự
|
Mặt hàng/Tên nước |
4 tháng/2014 |
4 tháng/2015 |
% 2015/2014 |
Thị phần (%) |
||||
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
2014 |
2015 |
||
Cao su |
188,450 |
373,123 |
252,416 |
360,671 |
133.94 |
96.66 |
100 |
100 |
|
1 |
TRUNG QUỐC |
73,245 |
135,101 |
112,494 |
160,119 |
153.59 |
118.52 |
36.21 |
44.39 |
2 |
MALAIXIA |
29,075 |
56,640 |
42,426 |
57,576 |
145.92 |
101.65 |
15.18 |
15.96 |
3 |
ẤN ĐỘ |
11,763 |
25,626 |
20,610 |
31,300 |
175.21 |
122.14 |
6.87 |
8.68 |
4 |
HOA KỲ |
9,742 |
18,653 |
10,959 |
14,503 |
112.49 |
77.75 |
5 |
4.02 |
5 |
HÀN QUỐC |
9,065 |
18,272 |
7,945 |
11,718 |
87.64 |
64.13 |
4.9 |
3.25 |
6 |
ĐỨC |
6,708 |
14,691 |
6,844 |
10,755 |
102.03 |
73.21 |
3.94 |
2.98 |
7 |
ĐÀI LOAN |
6,543 |
14,272 |
6,944 |
10,688 |
106.13 |
74.88 |
3.83 |
2.96 |
8 |
THỔ NHĨ KỲ |
5,091 |
10,306 |
6,229 |
8,794 |
122.35 |
85.33 |
2.76 |
2.44 |
9 |
HÀ LAN |
3,415 |
7,729 |
3,881 |
6,004 |
113.65 |
77.68 |
2.07 |
1.66 |
10 |
INĐÔNÊXIA |
2,676 |
5,146 |
3,535 |
4,914 |
132.1 |
95.49 |
1.38 |
1.36 |
Giá cao su xuất khẩu bình quân 4 tháng đầu năm 2015 đạt 1.428 USD/tấn, giảm 27,84% so với cùng kỳ năm 2014. Trung Quốc, Malaysia và Ấn Độ vẫn duy trì là 3 thị trường tiêu thụ cao su lớn nhất của Việt Nam trong 4 tháng đầu năm 2015, chiếm 69,03% thị phần.
Ở chiều ngược lại, khối lượng nhập khẩu cao su trong tháng 5/2015 ước đạt 39 nghìn tấn với giá trị đạt 65 triệu USD, đưa khối lượng nhập khẩu mặt hàng này trong 5 tháng đầu năm 2015 đạt 160 nghìn tấn, giá trị nhập khẩu đạt 273 triệu USD, tăng 29,6% về khối lượng và tăng 9,8% về giá trị so với cùng kỳ năm 2014. Thị trường nhập khẩu cao su chủ yếu từ các nước như Hàn Quốc (chiếm 19,9%), Nhật Bản (16,3%) và Campuchia(13,4%).
NGUỒN NHẬP KHẨU CHÍNH CỦA CAO SU VIỆT NAM 4 THÁNG NĂM 2015
Thứ tự |
Mặt hàng/Tên nước |
4 tháng/2014 |
4 tháng/2015 |
% 2015/2014 |
Thị phần (%) |
||||
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
2014 |
2015 |
||
|
Cao su |
98,155 |
200,639 |
120,880 |
207,484 |
123.2 |
103.4 |
100 |
100 |
1 |
HÀN QUỐC |
21,026 |
41,457 |
24,290 |
41,372 |
115.5 |
99.8 |
20.7 |
19.9 |
2 |
NHẬT BẢN |
13,709 |
36,303 |
15,585 |
33,785 |
113.7 |
93.1 |
18.1 |
16.3 |
3 |
CAMPUCHIA |
10,291 |
20,128 |
20,541 |
27,868 |
199.6 |
138.5 |
10 |
13.4 |
4 |
THÁI LAN |
10,520 |
19,899 |
11,777 |
17,401 |
111.9 |
87.4 |
9.9 |
8.4 |
5 |
ĐÀI LOAN |
8,471 |
17,081 |
9135 |
15,634 |
107.8 |
91.5 |
8.5 |
7.5 |
6 |
TRUNG QUỐC |
5,067 |
11,787 |
5,661 |
11,319 |
111.7 |
96 |
5.9 |
5.5 |
7 |
NGA |
3,968 |
9,625 |
3,253 |
7,029 |
82 |
73 |
4.8 |
3.4 |
8 |
PHÁP |
1,533 |
4,347 |
2,394 |
6,132 |
156.2 |
141.1 |
2.2 |
3 |
9 |
HOA KỲ |
3,793 |
7,746 |
2,307 |
5,492 |
60.8 |
70.9 |
3.9 |
2.6 |
10 |
INĐÔNÊXIA |
771 |
1,697 |
2421 |
4,723 |
314 |
278.2 |
0.8 |
2.3 |
Nguồn Trung tâm Tin học và Thống kê Bộ NN&PTNT
- VPUB – Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam chúc Tết tỉnh Điện Biên (07/01/2025)
- Dự báo kinh tế thế giới năm 2025 (06/01/2025)
- Giá cao su, đường biến động ra sao giai đoạn đầu năm 2025? (06/01/2025)
- Những vấn đề pháp lý thúc đẩy kinh tế số trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á: Một số giải pháp và khuyến nghị (03/01/2025)
- Việt Nam vào top 15 nền kinh tế lớn châu Á: Doanh nghiệp muốn nắm cơ hội “ngàn năm có một” (03/01/2025)
- Bà Huỳnh Thị Nga được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty Cao su Chư Păh (03/01/2025)
- Cao su Việt Nam (GVR) được phê duyệt khu công nghiệp 360 ha tại Bình Dương (03/01/2025)
- Giá cao su hôm nay 3/1/2025: Giá cao su tăng - giảm trái chiều trên sàn SHFE, trong nước duy trì đà đi ngang (03/01/2025)
- Việt Nam tiếp tục khẳng định vị thế là điểm sáng nổi bật về tăng trưởng kinh tế (02/01/2025)
- Mô hình nông lâm kết hợp trồng cao su tại Thái Lan (02/01/2025)